Phân phối sản phẩm Mapei & Sika | 0905.804.806 | Trường Hưng Thịnh
TƯ VẤN GIẢI PHÁP : 0988.784.037 0905.804.806
Trang chủ » Sản Phẩm » Flintkote No.3 (3,5kg) – nhũ tương chống thấm đàn hồi
Flintkote No.3 (3,5kg) – nhũ tương chống thấm đàn hồi

Flintkote No.3 (3,5kg) – nhũ tương chống thấm đàn hồi

Hãng: Shell Mã sản phẩm: Flintkote No.3 Giá bán: 260,000 VNĐ Đóng gói: thùng : 3,5kg

Khuyến mại: Giao hàng tận nơi miễn phí. Chất lượng chính hãng

Flintkote No.3 (3,5kg) – nhũ tương chống thấm đàn hồi
8.0 trên 10 được 6 bình chọn

ƯU ĐIỂM 

  • Sử dụng dễ dàng bằng chổi, bay trát, cọ lăn và bằng thiết bị phun.
  • Tạo thành lớp phủ liền mạch không có mối nối trên tất cả các loại mặt nền.
  • Gốc nước và không độc.
  • Khi khô tạo thành lớp màng chống thấm dai bền, đàn hồi trong khoảng nhiệt độ biến thiên rộng.
  • Lớp phủ vật liệu trên bề mặt đứng không bị chảy hoặc lún ở nhiệt độ cao.
  • Kết dính tuyệt vời với mặt nền giúp ngăn ngừa không cho nước thấm vào giữa lớp màng và lớp nền.
  • Có thể phủ lên bề mặt ẩm ướt nhưng không được có nước đọng như bề mặt bê tông mới đổ.

ỨNG DỤNG 
Chống thấm 
Ứng dụng tiêu biểu bao gồm mái bê tông, mái xi măng amiăng, mái kim loại lộ thiên, mái asphalt làm mới, tường chắn, mặt ngoài tường bê tông, tấm sàn, nhà tắm, nhà bếp, ban công và bồn hoa. Đồng thời cũng thích hợp để sử dụng làm lớp bảo vệ không độc cho bể chứa nước. 
Bảo ôn Cung cấp lớp ngăn hơi nước cho kho lạnh, nhà trồng nấm và các ứng dụng tương tự khác,… Thích hợp cho các ứng dụng cho kho thực phẩm. 
Bảo vệ bê tông
Bảo vệ bê tông khỏi sự tấn công cảu các-bon, quặng khoáng, sunphate.
Bảo vệ kim loại 
Bảo vệ đường ống, kết cấu thép và các loại thiết bị bằng sắt khác khỏi bị gỉ. 
Quét vào đầu thân gỗ 
Quét bít vào đầu thân gỗ tươi mới đốn tránh được hiện tượng mất nước quá nhanh làm nứt đầu thân gỗ.


ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN 
ASTM D1227-79 Type 3 tiêu chuẩn Mỹ cho vật liệu nhũ tương bitum sử dụng làm lớp phủ bảo vệ cho mái. 
SS-133 tiêu chuẩn Singapore cho nhũ tương bitum sử dụng chốn thấm cho mái. 


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
Chuẩn bị bề mặt 
Bề mặt cần được làm khô và sạch khỏi bụi bẩn, dầu mỡ và vật liệu rời. 
Phủ lớp lót 

  • Mặt nền rỗng như bê tông và gạch cần phải được phủ lớp lót bằng: Một lớp mỏng Flintkote No. 3 pha loãng với nước theo tỷ lệ 1:1 để Flintkote No. 3 thẩm thấu sâu vào bề mặt nền hoặc; Flintkote Black Primer với lượng 0.1-0.15 lít/m2 (hoặc sản phẩm tương đương: Flintkote PF4, Flintkote Penetration Primer).
  • Để cho khô trước khi thi công tiếp hệ thống các lớp phủ Flintkote No. 3.
  • Bề mặt kim loại cần được phủ lót bằng Flintkote Black Primer với lượng 0.1-0.15 lít/m2 (hoặc sản phẩm tương đương: Flintkote PF4, Flintkote Penetration Primer). Để cho khô trước khi thi công tiếp hệ thống các lớp phủ Flintkote No. 3.

Thi công hệ thống lớp phủ chính 
Khuấy đều vật liệu trước khi sử dụng. Phủ tối thiểu 2 lớp Flintkote No. 3 bằng cọ lăn, chổi hoặc bằng thiết bị phun. Để lớp thứ nhất khô trước khi phủ lớp thứ 2 theo chiều vuông góc với lớp trước.
Lớp phủ Flintkote No. 3 thông thường khô trong vòng 24 giờ và tạo thành màng chống thấm đàn hồi và rất bền. Để đảm bảo độ bền tối đa ở những khu vực chịu ứng suất kéo lớn, nên sử dụng lưới sợi thủy tinh Flintkote FG4 hoặc Flintkote Spunbond.
Bảo vệ lớp phủ khỏi mưa cho đến khi khô hẳn. 
Đối với bề mặt tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, phủ hai lớp sơn bảo vệ Flintkote Aluminium hoặc Flintkote Decoralt hoặc Flintkote Colourflex lên lớp Flintkote No. 3 đã khô.


LƯỢNG PHỦ
Lượng phủ phụ thuộc vào loại mặt nền và phương pháp thi công. Lượng phủ tiêu biểu khoảng 1.0-1.5 lít/m2 cho hai lớp.


SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN SẢN PHẨM
Khả năng bắt cháy: Không có khả năng cháy.
Tiếp xúc với da: Việc tiếp xúc không thường xuyên không gây ảnh hưởng xấu gì đối với da trừ trường hợp da nhạy cảm. Biện pháp an toàn nói trung là nên tránh tiếp xúc với vật liệu thường xuyên với thời gian dài. Rửa sạch các vết rây ra tay bằng nước khi ướt, sử dụng chất tẩy thích hợp khi vết rây đã khô.
Tiếp xúc với mắt: Không gây hại gì, không cần phải áp dụng các biện pháp ngăn ngừa nào đặc biệt. Tuy nhiên do mắt là vùng nhạy cảm vì vậy cần tránh để vật liệu tiếp xúc với mắt. Trong trường hợp bị rây vào mắt nên rửa sạch ngay bằng nước sạch. 


THÔNG TIN SẢN PHẨM Màu sắc khi ướt: Nâu 
Màu sắc khi khô: Đen 
Dạng nhìn thấy: Đặc, dạng kem mịn
Hàm lượng rắn: > 50% 
Tỉ trọng riêng: 1 
Thời gian khô bề mặt: 4 đến 6 giờ, phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm 
Độ phủ: 0.50 – 0.75 lít/m2 cho một lớp 
Điểm chớp cháy: Gốc nước, không cháy 
Chịu nhiệt, 100oC: Không bị chảy lún hoặc phồng rộp 
Mức độ trao đổi hơi nước: 5g/m2/24 giờ 
Đồ bền kéo – gia cố bằng FG4: 2 N/mm2 
Độ cứng bề mặt – gia cố bằng FG4: 50 
Lấp vết nứt, gia cố bằng FG4: Có thể bít được vết nứt tóc 2mm 
Khả năng chịu nước và hóa chất: Chịu được nước, cồn, hầu hết dung dịch muối, một vài loại axit và kiềm. Không chịu được dầu, dung môi và một vài chất tẩy. 


RỬA DỤNG CỤ
Rửa dụng cụ ngay sau khi dùng bằng nước sạc. Sử dụng xăng hoặc white spirit khi vật liệu đã khô. Trong quá trình thi công đặt dụng cụ trong nước khi không sử dụng. 


LƯU KHO 
Nhiều hơn 24 tháng với điều kiện vỏ đựng còn nguyên vẹn trong khoảng nhiệt độ từ 5oC đến 40oC. 
ĐÓNG GÓI
Flintkote No. 3: 1, 3.5, 18 lít
Các sản phẩm đi kèm


Flintkote Black Primer: 18 lít 
Flintkote PF4: 3.5, 18 lít 
Flintkote Penetration Primer: 18 lít 
các sản phẩm bổ sung


Flitkote Colourflex: 1Kg, 5kg, 22.5 Kg (18 lít) 
Flintkote Decoralt: 18 lít 
Flintkote Aluminium: 18 lít 
Lưới thủy tinh Flintkote FG4: 1m x 100m/ cuộn 
Lưới Flintkote Spunbon: 1m x 300m/ cuộn 


Ghi chú: 
Sản phẩm của Shell được đảm bảo không có sai sót trong quá trình sản xuất và được bán ra theo tiêu chuẩn riêng của Shell, bảng dữ liệu kỹ thuật này được cung cấp nhằm mục đích hướng dẫn sử dụng sản phẩm, và trong khi cố gắng thực hiện mọi nổ lực để đảm bảo độ chuẩn xác của nội dung theo trình độ phát triển kỹ thuật mới nhất, chúng tôi không thể chịu trách nhiệm đối với bất kỳ công trình nào có sử dụng sản phẩm, bởi vì không kiểm soát được phương pháp thi công và điều kiện cụ thể tại hiện trường.

Flintkote No.3 (3,5kg) – nhũ tương chống thấm đàn hồi
8.0 trên 10 được 6 bình chọn

Sản phẩm liên quan

MAPEFILL SP- vữa rót không co ngót
MAPEFILL SP- vữa rót không co ngót

Giá bán: 9,800 VND

(Đóng gói: Bao 25kg)

MAPEFLEX PU50 SL – Keo trám khe và chất kết dính đàn hồi
MAPEFLEX PU50 SL – Keo trám khe và chất kết dính đàn hồi

Giá bán: 175,000 VND

(Đóng gói: tuýp 600ml)

SL-668 KEO PU TRƯƠNG NỞ MỘT THÀNH PHẦN GỐC DẦU
SL-668 KEO PU TRƯƠNG NỞ MỘT THÀNH PHẦN GỐC DẦU

Giá bán: 1,150,000 VND

(Đóng gói: Thùng 10kg)

Matit chèn khe MTBC-95 – Matit Bitum cao su
Matit chèn khe MTBC-95 – Matit Bitum cao su

Giá bán: 48,000 VND

(Đóng gói: Thùng 25 kg)

Súng bắn keo Flex – Đài Loan
Súng bắn keo Flex – Đài Loan

Giá bán: 250,000 VND

(Đóng gói: chiếc)

Mapeflex AC4
Mapeflex AC4

Giá bán: 168,000 VND

(Đóng gói: Ống 310ml)

Mapeflex AC4
Mapeflex AC4

Giá bán: 168,000 VND

(Đóng gói: Ống 310ml)

Sika Primer-3 N – Chất quét lót cho chất trám khe
Sika Primer-3 N – Chất quét lót cho chất trám khe

Giá bán: 795,000 VND

(Đóng gói: Lon 1 Lít)

Back up rod – Thanh xốp chèn khe
Back up rod – Thanh xốp chèn khe

(Đóng gói: Cuộn: 1000m)

QUICSEAL 201 – Chất trám khe gốc polyurethane
QUICSEAL 201 – Chất trám khe gốc polyurethane

Giá bán: 135,900 VND

(Đóng gói: TUÝP 600ML)

GIẢI PHÁP CHỐNG THẤM & ỐP LÁT CHUYÊN NGHIỆP

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CẤP 1 SẢN PHẨM CHỐNG THẤM & VỮA ỐP LÁT MAPEI, SIKA & BASF TẠI MIỀN TRUNG

ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI CẤP 1 SƠN TRANG TRÍ & CÔNG NGHIỆP JOTUN & 4ORANGES

HỖ TRỢ TƯ VẤN GIẢI PHÁP MIỄN PHÍ : HOTLINE : 0988.784.037

Gọi 0905.804.806 (24/24) hoặc ĐĂNG KÝ để nhận BÁO GIÁ TỪ CHÚNG TÔI

NHẬN BÁO GIÁ
Send Us a Message

Ẩn